Có 2 kết quả:
伪证 nguỵ chứng • 偽證 nguỵ chứng
giản thể
Từ điển phổ thông
nguỵ chứng, khai man
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
nguỵ chứng, khai man
Từ điển trích dẫn
1. Chứng cứ giả mạo.
2. Làm chứng giả mạo, cố ý đưa ra chứng cứ giả. ◇Pháp học tri thức thủ sách 法學知識手冊: “Ngụy chứng giả thị hữu ý niết tạo, oai khúc, khoách đại, điên đảo sự thật tiến hành hãm hại hoặc giả bao tí, thị yếu phụ pháp luật trách nhậm đích” 偽證者是有意捏造, 歪曲, 擴大, 顛倒事實進行陷害或者包庇, 是要負法律責任的 (Tố tụng pháp 訴訟法).
2. Làm chứng giả mạo, cố ý đưa ra chứng cứ giả. ◇Pháp học tri thức thủ sách 法學知識手冊: “Ngụy chứng giả thị hữu ý niết tạo, oai khúc, khoách đại, điên đảo sự thật tiến hành hãm hại hoặc giả bao tí, thị yếu phụ pháp luật trách nhậm đích” 偽證者是有意捏造, 歪曲, 擴大, 顛倒事實進行陷害或者包庇, 是要負法律責任的 (Tố tụng pháp 訴訟法).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái bằng cớ giả tạo — Làm chứng giả dối để che lấp sự thật.
Bình luận 0